STT | Trường | Điểm thi HSA (thang 150) | Điểm thi TSA (thang 100) | Điểm thi APT (thang 1.200) |
1 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 85 | 60 | 700 |
2 | Học viện Ngân hàng | 85 | | |
3 | Đại học Thương mại | 80 | 50 | |
4 | Đại học Ngoại thương | 100 | 60 | 850 |
5 | Đại học Phenikaa | 80 (với khối Sức khỏe, trừ ngành Quản lý bệnh viện), 70 (ngành còn lại) | 60 (với khối Sức khỏe, trừ ngành Quản lý bệnh viện), 50 (ngành còn lại) | |
6 | Đại học Mở Hà Nội | 75 | 50 | |
7 | Đại học Hoa Sen | 67 | | 600 |
8 | Đại học Thăng Long | 80 | | |
9 | Đại học Sao Đỏ | 80 | 50 | |
10 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) | | | 700 |
11 | Đại học Nguyễn Tất Thành | 70 | | 550 |
12 | Đại học Lâm Nghiệp | 75 | 50 | 600 |
13 | Đại học Bạc Liêu | | | 600 |
14 | Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 80 | | 750 |
15 | Đai học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) | 75 | | |
16 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 75 | 50 | |
17 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 80 | | |
18 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 80 | | 750 |
19 | Đại học Tôn Đức Thắng | | | 600 |
20 | Đại học Quảng Nam | | | 600 |
21 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | | | 600 |
22 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | 90 với ngành Y khoa, 80 với ngành Dược học, 60 với các ngành còn lại | | 700 với ngành Y khoa, 600 với ngành Dược học, 500 với các ngành còn lại |
23 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 75 | 50 | |
24 | Đại học Văn Lang | | | Các ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: 700 trở lên Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650 trở lên Các ngành còn lại: 600 trở lên |
25 | Đại học Kiểm sát | 70 | | 700 |
26 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | 50 | | |
27 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm | | |
28 | Đại học Tiền Giang | | | 500 |
29 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | | | 720 |
30 | Đại học Thái Bình Dương | | | 500 |
31 | Đại học Duy Tân | | | – Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược: 700 trở lên – Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650 điểm trở lên – Các ngành còn lại: 600 trở lên |
32 | Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) | 70 | 50 | |
33 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 75 | | |
34 | Đại học Văn Hiến | | | 600 |
35 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | | | – Nhóm ngành Pháp luật: từ 720 điểm (Phần Tiếng việt từ 180 điểm; Toán học từ 180 điểm) – Chương trình đại trà: từ 650 điểm (trừ nhóm ngành Pháp luật) – Chương trình tăng cường tiếng Anh: từ 600 điểm, (trừ nhóm ngành Pháp luật). |
36 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 75 | 50 | 600 |
37 | Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 80 | | |
38 | Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | | | 600 |
39 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | 75 | | |
40 | Đại học Giao thông Vận Tải | 75 | 50 | 600 |
41 | Đại học Yersin Đà Lạt | | | Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên (ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên) |